You can sponsor this page

Cynoscion nothus  (Holbrook, 1848)

Silver seatrout
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2100
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cynoscion nothus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cynoscion nothus (Silver seatrout)
Cynoscion nothus
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Perciformes (Perch-likes) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Cynoscion: Greek, kyon = dog + Greek, odous = teeth + Greek, skion, skiaina = barbel, red mullet (Ref. 45335).

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 2 - 18 m (Ref. 1183).   Subtropical, preferred ?; 38°N - 10°N, 98°W - 60°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Maryland to northeastern Florida in the USA and throughout Gulf of Mexico. Reported from Campeche Bank in Mexico (Ref. 5733). Often misidentified as Cynoscion regalis (Ref. 3702).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.0, range 14 - 17 cm
Max length : 36.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3702); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3702); Tuổi cực đại được báo cáo: 1 các năm (Ref. 31629)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 26-31; Tia cứng vây hậu môn 2; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 27. Colour greyish above and changing abruptly to silvery below. Back and upper sides sometimes with very faint irregular rows of spots. Dorsal fin dusky, other fins pale to yellowish. Mouth large, oblique, lower jaw projecting. Upper jaw with a pair of large canine-like teeth at tip. Lower jaw with a row of sharp enlarged inner-row teeth, widely spaced. Chin without barbels or pores. Snout with 2 marginal pores. Gas bladder with a pair of straight, horn-like anterior appendages. Soft portion of dorsal fin covered with small scales on basal half of in (Ref 51721).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs usually over sandy bottoms in inshore waters along beaches and in river mouths. Feeds mainly on crustaceans and fishes.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FisheriesWiki | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Khẩu phần
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Trao đổi chất
Các động vật ăn mồi
Độc học sinh thái
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00786 - 0.01839), b=3.01 (2.88 - 3.14), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22).
Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (38 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   Medium.