You can sponsor this page

Zebrasoma velifer  (Bloch, 1795)

Sailfin tang
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2100
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Zebrasoma velifer   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos     Stamps, Coins | Google image
Image of Zebrasoma velifer (Sailfin tang)
Zebrasoma velifer
Picture by Macaraig, J.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Perciformes (Perch-likes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Zebrasoma: Derived from Zebra = African horse + Greek, soma = body; referring to the stripes (Ref. 45335).

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 45 m (Ref. 90102), usually 2 - 30 m (Ref. 27115).   Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115), preferred ?; 36°N - 25°S, 33°E - 134°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Mozambique (Ref. 41878). Pacific Ocean: Indonesia to the Hawaiian and Tuamoto islands, north to southern Japan, south to the southern Great Barrier Reef, New Caledonia, and Rapa Island. Replaced by the similar Zebrasoma desjardinii in the Indian Ocean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 4 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 29-33; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 26. Smalls juveniles have alternating yellow and black bars. No brush-like patch of setae posteriorly on side of body. Dorsal fin very elevated, the longest ray 2.1 to 2.5 times in SL (Ref 9808).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lagoon and seaward reefs from the lower surge zone to a depth of at least 30 m. Solitary juveniles found among rocks or coral (Ref. 58534) of shallow protected, sometimes turbid reefs (Ref. 1602, 48637). Benthopelagic (Ref. 58302). Feeds on leafy macroalgae. It possesses, fewer and larger pharyngeal teeth, compared to the other Zebrasoma spp. (Ref. 33204). The species is never poisonous (Ref. 4795).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Paired spawning (Ref. 240).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Myers, R.F., 1999. Micronesian reef fishes: a comprehensive guide to the coral reef fishes of Micronesia, 3rd revised and expanded edition. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 330 p. (Ref. 37816)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FisheriesWiki | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Trao đổi chất
Các động vật ăn mồi
Độc học sinh thái
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Alien/Invasive Species database | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02399 (0.01473 - 0.03906), b=2.94 (2.80 - 3.08), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.282; Tmax=27).
Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   Medium.