Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Tetraodontidae (Puffers) > Tetraodontinae
Etymology: Takifugu: A Japanese word with several meanings; taki = waterfall + fugu = fish; it could be also understood as taki = to be cooked in liquid + fugu = a venomous fish.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy. Temperate, preferred ?
Northwest Pacific: Japan and the Sea of Japan.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 12-13; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Body covered with prickles. Body dark green or dark brown dorsally, covered with many irregular white stripes; white ventrally (Ref. 559).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Masuda, H. and G.R. Allen, 1993. Meeresfische der Welt - Groß-Indopazifische Region. Tetra Verlag, Herrenteich, Melle. 528 p. (Ref. 9137)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Poisonous to eat (Ref. 9137)
Human uses
mồi: occasionally
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01222 - 0.05929), b=2.88 (2.70 - 3.06), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.2 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100) .