Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Labridae (Wrasses)
Etymology: Labrus: Name from Latin 'labrum' for lip, rim or edge; referring to the big lips of the fishes of the genus (from Ovid and Pliny according to Petrus Artedi).. More on author: Linnaeus.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 2 - 200 m (Ref. 5292), usually 40 - 80 m (Ref. 4742). Subtropical, preferred ?; 71°N - 12°N, 32°W - 36°E
Eastern Atlantic: Norway south to Senegal, Azores and Madeira. Also in the Mediterranean.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 16.0  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); 30.0 cm TL (female); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4742); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 35388)
Adults are found in the algal zone of rocky shores (Ref. 35388). Usually solitary or in pairs with young. Females lay about 1,000 eggs in a nest of algae; the nest is guarded by the male (Ref. 35388). Feed mainly on crustaceans but also fishes and mollusks (Ref. 4742) and worms (Ref. 35388). Oviparous (Ref. 205).
Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Males build dish shaped nests and guard the eggs (Ref. 205). Sex reversal is completed in 7 months (Ref. 34185, 34259).
Quignard, J.-P. and A. Pras, 1986. Labridae. p. 919-942. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 4742)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00502 - 0.01510), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.62 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.13; tmax=17; tm=2; Fec=1,000).
Prior r = 0.41, 2 SD range = 0.2 - 0.82, log(r) = -0.89, SD log(r) = 0.35, Based on: 1 M, 1 K, 1 tgen, 1 tmax, records
Vulnerability (Ref.
59153): High to very high vulnerability (67 of 100) .