Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Tridentiger: Greek, tres tria = three + Latin, dens = teeth + Latin, gerere = to carry (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Temperate, preferred ?; 47°N - 31°N, 114°E - 148°E
Asia: Korean Peninsula and Japan. Reported from Sakhalin and Iturup Island, Russian Federation (Ref. 26334).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 6 - 7 cm
Max length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 10-12; Tia cứng vây hậu môn 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11
Inhabits both brackish and freshwater and may spend its whole life in freshwater. Caught for food.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00498 - 0.01748), b=3.07 (2.91 - 3.23), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.28 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (26 of 100) .