Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Scorpaeniformes (Scorpionfishes and flatheads) >
Peristediidae (Armored searobins or armored gurnards)
Etymology: Peristedion: Greek, peri = around + Greek, stethion = breast.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy; Mức độ sâu 50 - 848 m (Ref. 56504), usually ? - 150 m (Ref. 10780). Deep-water, preferred ?; 52°N - 15°S, 18°W - 36°E
Eastern Atlantic: British Isles and English Channel to Angola, including the Mediterranean.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 22 - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397)
Depth range from 50-600 m (Ref. 10780) and from 288-848 m in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Gregarious. Occurs on muddy or rocky bottoms of the shelf. Digs the mud with its rostrum, searching for prey; stands and walks on the bottom with its free pectoral rays. After a pelagic existence, the juveniles live in coastal waters before migrating to deeper waters (Ref. 6556). Minimum depth range taken from Ref. 27000.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Wheeler, A., 1992. A list of the common and scientific names of fishes of the British Isles. J. Fish Biol. 41(suppl.A):1-37. (Ref. 5204)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00347 - 0.00954), b=2.97 (2.82 - 3.12), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.3 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (38 of 100) .