Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Microdesmidae (Wormfishes) > Ptereleotrinae
Etymology: Parioglossus: Greek, pareia = jaw + Greek, glossa = tongue (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942). Tropical, preferred ?; 25°N - 28°S
Western Pacific: Philippines to Papua New Guinea, north to Yaeyama Islands, south to Queensland, Australia; including Palau and Pohnpei (Caroline Islands) in Micronesia and New Caledonia (Ref. 11889).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 5 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 14-17; Tia cứng vây hậu môn 1; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16.
Form schools among mangroves and in coastal inlets, associate with P. formosus (Ref. 1602).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ