Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Gadiformes (Cods) >
Bregmacerotidae (Codlets)
Etymology: Bregmaceros: Greek, bregma = front of the head + Greek, keras, -atos = horn (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Mức độ sâu ? - 800 m (Ref. 86942). Deep-water, preferred ?
Western Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - 1.5 cm
Max length : 1.5 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 46078)
Neritic, inhabits the continental shelf (Ref. 7300).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00161 - 0.00986), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): .
Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100) .