Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Acentrogobius: Greek, a = without + Greek, kentron = sting + Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 13614), preferred ?
Indo-West Pacific: India, Thailand, Malaysia, Indonesia (Ref. 7050) and Bangladesh (Ref. 1479).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7050)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Jayaram, K.C., 1999. The freshwater fishes of the Indian region. Narendra Publishing House, Delhi-110006, India. 551 p. (Ref. 31807)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ