Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Aulopiformes (Grinners) >
Synodontidae (Lizardfishes) > Harpadontinae
Etymology: Saurida: Derived from Greek, sauros = lizard (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 25 - 550 m (Ref. 5217). Tropical, preferred ?
Western Atlantic: South Carolina, USA and northern Gulf of Mexico to the Guianas. Unknown from the West Indies except off western Bahamas and Cuba. Also eastern Gulf of Mexico and western Caribbean (Ref. 26938).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 500.00 g (Ref. 5217)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 11-12; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Inner rays of pelvic about equal to or shorter than outer rays (Ref. 13608).
Found on sand or mud bottoms.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.3 ±0.7 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (29 of 100) .