Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Monacanthus: Greek, monos = one + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 3790). Subtropical, preferred ?; 52°N - 34°S, 98°W - 34°W
Western Atlantic: Newfoundland (Canada), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to Argentina, including the Caribbean (Ref. 3790). Eastern Atlantic.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3790)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 29-37; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 36. Snout prominently projecting but not very elongate; first dorsal spine originating above posterior part of eye; adult males with two pairs of enlarged recurved spines on each side of caudal peduncle; spines of females only slightly larger than other scale spinules of caudal peduncle (Ref. 13442).
Occurs in shallow water down to 50 m depth, over sandy and rocky bottoms, but more commonly in grass beds (Ref. 3790). Often seen moving head down among seagrass blades (Ref. 9710). The young are often associated with floating Sargassum (Ref. 3720). Feeds on plants and algae, and also on small crustaceans (Ref. 3720). Rarely consumed (Ref. 3790).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Distinct pairing (Ref. 205).
Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00943 - 0.02215), b=2.85 (2.72 - 2.98), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.2 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (27 of 100) .