Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Dinolestidae (Long-finned pike)
Etymology: Dinolestes: Greek, deino = terrible + Greek, lestes = thief (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Mức độ sâu 5 - 65 m (Ref. 9563). Temperate, preferred ?
Eastern Indian Ocean: endemic to southern Australia (including New South Wales).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 84.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)
A schooling species found in bays over rocky reefs (Ref. 9563).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Nelson, J.S., 1984. Fishes of the world. 2nd edition. John Wiley & Sons, Inc., New York. 523 p. (Ref. 245)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 1.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.2 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): .
Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (50 of 100) .