Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Sphyraenidae (Barracudas)
Etymology: Sphyraena: Greek, sphyraina, -es = the name of a fish (Ref. 45335). More on author: Cuvier.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 200 m (Ref. 12260), usually ? - 15 m (Ref. 90102). Tropical, preferred 28°C (Ref. 107945); 37°N - 39°S, 31°E - 171°W
Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to Samoa, north to the Ryukyu Islands, south to Victoria, Australia. Migrated to eastern Mediterranean from the Red Sea via the Suez Canal (Ref. 5385). The exact range is uncertain because of confusion of this species with Sphyraena flavicauda (Ref. 9768).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9768)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 9; Tia cứng vây hậu môn 2; Tia mềm vây hậu môn: 9. Body elongate and subcylindrical with small cycloid scales; head long and pointed. Mouth large and horizontal, the tip of the lower jaw protruding; intermaxilla non-protractile. Preoperculum rectangular, with wide naked skin flap. First dorsal fin origin slightly before the pectoral fin tip, the first spine equal to the second. Pelvic fins well before the tip of the pectoral, closer to the anal than the tip of the lower jaw. Color is generally green above and silvery below.
Inhabits bays and estuaries (Ref. 9768). Found in schools in seagrass beds and rocky reefs (Ref. 9563). Feeds mainly on fishes. Exhibits diurnal behavior. Also caught with set nets (Ref. 9768). Sold fresh, frozen or dried salted in markets. From 15-120m in Ref. 012260.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Rose, J.H., 1984. Sphyraenidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 4752)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00432 - 0.00732), b=2.90 (2.85 - 2.95), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.5 ±0.4 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.5-0.9).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (25 of 100) .