Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Ambassidae (Asiatic glassfishes)
Etymology: Ambassis: Derived from Greek, anabasis = climbing up (Ref. 45335). More on author: Bleeker.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 59012). Tropical, preferred ?; 19°N - 23°S
Asia: Indo-Australian Archipelago, including Indonesia, the Philippines, Borneo, Java, New Guinea, Vanuatu, New Caledonia, to northern Australia and the Andaman Sea. Reported from Palau (Ref. 6371) and the Ryukyu Islands (Ref. 559).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 7.0  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7050); common length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7242); Khối lượng cực đại được công bố: 12.00 g (Ref. 7242)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 9-10; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Body very high, 50% of SL. Lateral line incomplete, but a few pored scales on a silvery midlateral band. Lower margin of inter operculum with few spines. The second spine of the first dorsal fin is strong and very long. Attains 8 cm TL.
Found in brackish-water, mangrove, estuarine and freshwater-stream habitats, usually within 20 km of the sea (Ref. 2847). They occur at temperatures ranging from 28 to 32°C. Found in schools and migrate to freshwater. Mainly diurnal. A predominantly marine or estuarine spawner. Caught by hand and scoop nets (Ref. 7242).
A nonobligatory plant spawner.
Allen, G.R., 1991. Field guide to the freshwater fishes of New Guinea. Publication, no. 9. 268 p. Christensen Research Institute, Madang, Papua New Guinea. (Ref. 2847)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00664 - 0.02501), b=2.95 (2.78 - 3.12), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.1 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec=29,000-310,000).
Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (16 of 100) .