Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Characiformes (Characins) >
Anostomidae (Headstanders)
Etymology: Leporinus: Latin, lepus, leporis = rabbit (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.8 - 7.8; dH range: ? - 20. Tropical; 22°C - 27°C (Ref. 2059), preferred ?
South America: Paraná River basin.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 10.4  range ? - ? cm
Max length : 20.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75002); common length : 12.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56003)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 33. Diagnosed by the following characters: dental formula 4/4; 34 or 35 scales in the lateral line; 4/4 or 4/5 transversal series of scales; and 16 circumpeduncular series of scales (Ref. 75002).
Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).
Oyakawa, O.T., 1998. Catalogo dos tipos de peixes recentes do Museu de Zoologia da USP. I. Characiformes (Teleostei: Ostariophysi). Pap. Avuls. Zool. 39(23):443-507. (Ref. 27925)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01155 - 0.03291), b=3.09 (2.95 - 3.23), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.57 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (29 of 100) .