Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Cyprininae
Etymology: Capoeta: The local vernacular name "kapwaeti" used in Georgia and Azerbaikhan (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical, preferred ?
Asia: endemic to Turkey.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82790)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Turan, D., M. Kottelat and F. Güler Ekmekçi, 2008. Capoeta erhani, a new species of cyprinid fish from Ceyhan River, Turkey (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 19(3):263-270. (Ref. 79811)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00560 - 0.01355), b=3.03 (2.90 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.5 ±0.2 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=1-3 and Fec>10,000).
Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (38 of 100) .