Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Gobiidae (Gobies) > Amblyopinae
Etymology: Taenioides: Latin, taenia = stripe + Greek, oides = similar to (Ref. 45335); kentalleni: Named for Kent Allen.. More on author: Randall.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy. Tropical, preferred ?
Western Indian Ocean: Saudi Arabia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.8 cm SL (female)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 72; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 65; Động vật có xương sống: 45. Body long and slender. Second dorsal and anal fins edged in black; caudal fin almost entirely black. Caudal vertebrae 35. Mouth large and almost vertical; tongue thick; isthmus narrow. Five pairs of short, thin barbels on ventral surface of head. Eyes rudimentary but distinct; covered by skin. Spinous dorsal-fin pterygiophore formula 3-12210; Y-shaped second anal fin pterygiophore present (Ref. 45318).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Murdy, E.O. and J.E. Randall, 2002. Taenioides kentalleni, a new species of eel goby from Saudi Arabia (Gobiidae: Amblyopinae). Zootaxa 93:1-6. (Ref. 45318)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Tên thường gặpCác synonym ( Các tên trùng)Trao đổi chấtCác động vật ăn mồiĐộc học sinh tháiSự tái sinh sảnChín muồi sinh dụcĐẻ trứngSự sinh sảnCác trứngEgg development
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00145 (0.00057 - 0.00368), b=3.03 (2.80 - 3.26), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.6 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (37 of 100) .