Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Exallias: Greek, exallias = strange, marvellous (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 20 m (Ref. 9710), usually 3 - 8 m (Ref. 58302). Tropical, preferred ?; 30°N - 30°S
Indo-Pacific: Red Sea south to Sodwana Bay, South Africa (Ref. 4404) and east to the Hawaiian, Marquesan, and Society islands, north to the Ryukyu and Bonin islands, south to New Caledonia and Rapa.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 12-13; Tia cứng vây hậu môn 2; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 15. Numerous papillae on the upper lip, smaller and more closely spaced spots. Nuchal cirri: 30 - 36.
Adults occur on clear coastal reefs, often in bays and semi-exposed habitats (Ref. 48636). Found on the seaward edge of reefs, among corals like Acropora, Pocillopora, Seriatopora, Porites, and Millepora where they feed on coral tissues (Ref. 1602). Benthic (Ref. 58302). Males prepare nesting sites by overgrazing a patch of coral (Ref. 9710). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114). Minimum depth reported taken from Ref. 30874.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).
Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Bể nuôi cá: Tính thương mại
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.3 ±0.4 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (26 of 100) .