You can sponsor this page

Epinephelus lanceolatus  (Bloch, 1790)

Giant grouper
Upload your photos and videos
Pictures | Videos     Stamps, Coins | Google image
Image of Epinephelus lanceolatus (Giant grouper)
Epinephelus lanceolatus
Picture by To, W.-L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Perciformes (Perch-likes) > Serranidae (Sea basses: groupers and fairy basslets) > Epinephelinae
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 200 m (Ref. 89972), usually ? - 50 m (Ref. 37816).   Tropical, preferred ?; 29°N - 39°S, 24°E - 122°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea to Algoa Bay, South Africa and eastward to the Hawaiian and Pitcairn islands, north to southern Japan, south to Australia. Absence in the Persian Gulf is puzzling.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 129 - ? cm
Max length : 270 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5213); common length : 190 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 400.0 kg (Ref. 26367)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 14-16; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Dorsal fin spines of large individuals increase in size from front to back. It is the largest of all coral reef dwelling bony fishes (Ref. 37816); overall dark grey color with variable amount of pale spots/blotches; cycloid scales on body; body with auxiliary scales; greatest depth of body 2.3-3.4 in SL; short pelvic fins, 23.0-2.7 in head length (Ref. 90102); further characterized by having head length 2.2-2.7 times in SL; interorbital width 3.3-6.2 times in HL; flat to slightly convex interorbital area, convex dorsal head profile; subangular preopercle, finely serrate, the angle rounded; convex upper edge of operculum; eye diameter 5.8-14 in head length; subequal anterior and posterior nostrils; maxilla reaching past vertical at rear edge of eye; 2-3 rows of teeth on midlateral part of lower jaw increasing to 15-16 rows in fish of 177 cm SL; small or absent canine teeth at front of jaws (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The largest bony fish found in coral reefs (Ref. 9710). Common in shallow waters. Found in caves or wrecks; also in estuaries. Individuals more than a meter long have been caught from shore and in harbors. Juveniles secretive in reefs and rarely seen (Ref. 48635). Benthopelagic and benthic (Ref. 58302). Feed on spiny lobsters, fishes, including small sharks and batoids, and juvenile sea turtles and crustaceans. In South African estuaries, the main prey item is the mud crab, Scylla serrata. Unconfirmed reports of fatal attacks on humans. Nearly wiped out in heavily fished areas (Ref. 9710). In the Hong Kong live fish markets (Ref. 27253). Large individuals may be ciguatoxic (Ref. 37816).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)




Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FisheriesWiki | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Trao đổi chất
Các động vật ăn mồi
Độc học sinh thái
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Alien/Invasive Species database | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.60 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (86 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   Very high.