You can sponsor this page

Canthigaster axiologus  Whitley, 1931

Pacific crown toby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2100
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Canthigaster axiologus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Canthigaster axiologus (Pacific crown toby)
Canthigaster axiologus
Picture by Johnson, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Tetraodontidae (Puffers) > Canthigasterinae
Etymology: Canthigaster: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335);  axiologus: The species name axiologus stems from the Greek words ????? and ?????, the latter Latinised to logus; it is a noun in apposition and does not change its ending, though Canthigaster is feminine (Ref. 88002).   More on author: Whitley.

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 80 m (Ref. 90102).   Tropical, preferred ?

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific: Japan to New South Wales, east to the Marshall Islands and Tonga; with records from Western Australia, from Exmouth Gulf northwards.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83660)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng): 9-11; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. This species is distinguished by the following characters: D 9-11 (usually 10, rarely 11); A 9-10 (usually 9); pectoral rays 15-18 (modally 16 in the North Pacific and 17 in the South Pacific); gill rakers 7-9; body depth between origins of dorsal and anal fins 3.0-3.3 in SL; head length (HL) 2.3-2.5 in SL; interorbital width 3.75-4.4 in HL; gill opening 4.8-5.55 in HL; origin of anal fin below or posterior to rear base of dorsal fin, the preanal length 1.25-1.35 in SL; longest dorsal ray 2.4-2.9 in HL; preserved colour pale grey to pale tan with 3 saddle-like, dark brown bars on body, similar to C. coronata, the edges of bars with close-set, small, pale-edged dark spots or short lines, irregularly alternating with unpigmented pale spots or lines; ventral part of body with or without small pale spots or pale-edged dark spots; across posterior interorbital and anterior occiput is a broad dark brown band; below base of pectoral fin is a dark brown spot; from chin to below gill opening, a narrow curved pale band edged in small dark spots; around eye is a pale area with radiating dark brown lines (except adjacent interorbital band); on head and abdomen is a midventral dark brown line varying from faint to conspicuous; lips pale, usually rimmed by a dusky band; fins pale grey, the upper and lower edges of caudal fin with or without a broad dark marginal band (Ref. 83660).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in sheltered habitat, often on open sand and rubble bottom near reefs; but appears to be far less common than C. coronata (Ref. 83660). Solitary (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Randall, J.E., J.T. Williams and L.A. Rocha, 2008. The Indo-Pacific tetraodontid fish Canthigaster coronata, a complex of three species. Smithiana, Publ. Aquatic Biodiv. Bull. 9:3-13. (Ref. 83660)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FisheriesWiki |

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Khẩu phần
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Trao đổi chất
Các động vật ăn mồi
Độc học sinh thái
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02818 (0.01190 - 0.06674), b=2.94 (2.73 - 3.15), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100) .