Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Gadiformes (Cods) >
Bregmacerotidae (Codlets)
Etymology: Bregmaceros: Greek, bregma = front of the head + Greek, keras, -atos = horn (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 2000 m (Ref. 26165). Subtropical, preferred 28°C (Ref. 107945); 25°N - 6°N, 62°E - 100°E
Indian Ocean: confirmed from the Arabian Sea and Bay of Bengal. Reports from outside this area are most likely misidentifications (A.S. Harold, pers. comm., 18/08/98) and name reported from western Pacific may be a misidentification of B. pseudolanceolatus (Ref. 114229).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4496); common length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2872)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 57-66; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 58 - 69; Động vật có xương sống: 52 - 58. Body is elongate, brownish and with speckling above and silvery below. The cheek and lower head also silver. Single occipital ray long and delicate, extending to near the middle of the second dorsal fin (Ref. 46075). Pelvic fins are jugular.
If taxonomy is correct, both onshore in brackish water and oceanic. According to larval survey, occurrence in the tropics is wide (Ref. 9902, 45075). Feed on planktonic crustaceans. Also caught with bagnets (Ref. 2872).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Cohen, D.M., 1990. Bregmacerotidae. p. 524-525. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 4496)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00161 - 0.00986), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.42 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming tm=1).
Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100) .