Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Perciformes (Perch-likes) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Thysochromis: Greek, thysis, -eos = impulsive + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2060), preferred ?; 13°N - 3°N
Africa: from coastal basins in Ivory Coast (rivers Agnébi, Me, Bia, Comoé, Tano) to forested coastal lowlands in Nigeria (Ogun, Oshun, Niger delta, Ethiop, Calabar, Great Kwa and lower Cross) including the Ouémé in Benin (Ref. 53405, 81260). Also in the Ogooué basin in Gabon and the Kouilou-Niari in Republic of Congo (Ref. 81260).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 53405)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 13 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 9-11; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9.
Pair-bonding, substrate brooder which spawns preferentially in caves or cave-like structures (Ref. 81260). Maximum TL was recorded at 12.0-13.0 cm (Ref. 5706).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Daget, J., 1991. Thysochromis. p. 480-481. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5706)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates of some properties based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82805): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00889 - 0.02578), b=2.99 (2.85 - 3.13), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; Based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (12 of 100) .