You can sponsor this page

Sphyrna lewini  (Griffith & Smith, 1834)

Scalloped hammerhead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2100
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sphyrna lewini   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos     Stamps, Coins | Google image
Image of Sphyrna lewini (Scalloped hammerhead)
Sphyrna lewini
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Sphyrnidae (Hammerhead, bonnethead, or scoophead sharks)
Etymology: Sphyrna: Greek, sphyra = hammer (Ref. 45335).

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1000 m (Ref. 89972), usually 0 - 25 m (Ref. 26999).   Tropical, preferred 26°C (Ref. 107945); 46°N - 31°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal in coastal warm temperate and tropical seas (Ref. 13562). Western Atlantic: New Jersey, USA to Uruguay (Ref. 58839), including the Gulf of Mexico and Caribbean. Eastern Atlantic: western Mediterranean (Ref. 6678) to Namibia (Ref. 6812). Indo-Pacific: Persian Gulf (Ref. 68964), Red Sea, East Africa and throughout the Indian Ocean; Japan to New Caledonia, Hawaii and Tahiti. Eastern Pacific: southern California, USA to Ecuador, probably Peru.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 225.0, range 200 - 273 cm
Max length : 430 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26938); common length : 360 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13562); Khối lượng cực đại được công bố: 152.4 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 35 các năm (Ref. 31395)

Short description Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 0; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 0. A large hammerhead with a notch at the center of head; 1st dorsal fin moderately high, 2nd dorsal and pelvic fins low (Ref. 5578). Front margin of head broadly arched with prominent median notch. Side wings of head narrow, rear margins swept backward (Ref. 26938). Uniform grey, grayish brown, or olivaceous above, shading to white below; pectoral fins tipped with grey or black ventrally (Ref. 13562).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal-pelagic, semi-oceanic shark occurring over continental and insular shelves and adjacent deep water, often approaching close inshore and entering enclosed bays and estuaries (Ref. 244, 11230, 58302). Found in inshore and offshore waters to about 275 m depth (Ref. 26938, 11230, 58302); has been filmed at a baited camera in 512 m depth (Lis Maclaren, pers. comm. 2005). Huge schools of small migrating individuals move pole ward in the summer in certain areas (Ref. 244). Permanent resident populations also exist (Ref. 244). Juveniles occur in coastal areas (Ref. 58784). Adults solitary, in pairs, or schools; young in large schools (Ref. 13562). Feed mainly on teleost fishes and cephalopods (Ref. 6871), also lobsters, shrimps, crabs (Ref. 30573), including other sharks and rays (Ref. 37816). Viviparous (Ref. 50449). Mature females produce 15-31, of 43-55 cm young in a litter (Ref. 26938, 1602). Considered potentially dangerous to people but often not aggressive when approached by divers (Ref. 13562). Readily available to inshore artisanal and small commercial fisheries as well as to offshore operations (Ref. 13562). Sold fresh, dried-salted, smoked and frozen; also sought for its fins and hides (Ref. 9987). Oil used for vitamins and carcasses for fishmeal (Ref. 13562).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449), with 13-23 in a litter (Ref. 6871); 12-41 pups after a gestation period of 9-10 months (Ref.58048). Size at birth 45-50 cm TL (Ref. 13562); 39-57 cm TL (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

  Endangered (EN) (A2bd+4bd)

CITES (Ref. 94142)

Threat to humans

Other (Ref. 13562)




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng

Thêm thông tin

Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5029   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00347 (0.00250 - 0.00481), b=3.15 (3.06 - 3.24), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.5 se; Based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (rm=0.028; K=0.1; tm=4-15; tmax=35; Fec=13-23).
Prior r = 0.14, 2 SD range = 0.03 - 0.61, log(r) = -1.97, SD log(r) = 0.73, Based on: 1 M, 5 K, 5 tgen, 1 tmax, 2 Fec records
Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (81 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   Medium.