You can sponsor this page

Paralichthys lethostigma  Jordan & Gilbert, 1884

Southern flounder
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2100
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Paralichthys lethostigma   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paralichthys lethostigma (Southern flounder)
Paralichthys lethostigma
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ (Subclass) cá vây tia > Pleuronectiformes (Flatfishes) > Paralichthyidae (Large-tooth flounders)
Etymology: Paralichthys: Greek, para = the side of + Greek, ichthys = fish + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335).   More on author: Jordan, Gilbert.

Môi trường / Khí hậu / Phạm vi Sinh thái học

; Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu ? - 43 m (Ref. 89891).   Subtropical, preferred ?; 37°N - 26°N, 98°W - 60°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina to Texas in USA, but absent from southern Florida.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 35 cm
Max length : 83.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3275); Khối lượng cực đại được công bố: 9.3 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 46275)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A cryptic species that tolerates low salinities; occurs frequently in brackish bays and estuaries, even on occasion in fresh water (Ref. 9988). Adults are found mostly over mud bottoms in estuaries and coastal waters to about 40 m depth. Taken by anglers inshore from bridges, jetties and small boats. They move to deeper water in winter, but are still easily accessible (Ref. 9988). Adults feed chiefly on fishes, also on crabs and shrimps. Juveniles take mainly small bottom-living invertebrates. Marketed fresh and frozen; eaten steamed, fried, boiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 115185)

CITES (Ref. 94142)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Publication : search) | FisheriesWiki | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảo
Nuôi trồng thủy sản
Tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Di truyền
Tần số alen
Di sản
Các bệnh
Chế biến
Mass conversion
Người cộng tác
Các tranh (Ảnh)
Stamps, Coins
Các âm thanh
Ngộ độc dạng ciguetera
Tốc độ
Dạng bơi
Vùng mang
Otoliths
Não bộ
tầm nhìn

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Alien/Invasive Species database | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes (gen., sp.) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishes of Iran | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates of some properties based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82805):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00382 - 0.00951), b=3.18 (3.05 - 3.31), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.48 se; Based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 69278):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21-0.23; tmax=8).
Prior r = 0.67, 2 SD range = 0.45 - 1.02, log(r) = -0.4, SD log(r) = 0.21, Based on: 1 M, 3 K, 1 tgen, 1 tmax, 1 Fec records
Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100) .
Price category (Ref. 80766):   Medium.